🔍
Search:
GIA NHIỆT
🌟
GIA NHIỆT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
미리 열을 가하다.
1
GIA NHIỆT, LÀM ẤM:
Gia nhiệt trước.
-
Danh từ
-
1
미리 열을 가함.
1
VIỆC LÀM NÓNG, SỰ GIA NHIỆT:
Việc gia nhiệt trước.
-
Động từ
-
1
어떤 물질에 뜨거운 열을 가하다.
1
GIA NHIỆT, LÀM NÓNG, ĐUN NÓNG:
Gia tăng sức nóng đối với vật chất nào đó.
-
2
어떤 일이나 사건에 대한 관심을 높이고 분위기를 흥분시키다.
2
HÂM NÓNG, LÀM NÓNG:
Nâng cao sự quan tâm đối với sự kiện hay việc nào đó và làm cho bầu không khí hưng phấn.
-
Danh từ
-
1
뜨거운 액체나 기체에서 나오는 열로 난방을 하는 장치.
1
MÁY TẠO NHIỆT, THIẾT BỊ GIA NHIỆT:
Thiết bị sưởi ấm bằng nhiệt tỏa ra từ chất lỏng hay chất khí nóng.
-
2
기관이나 기계에서 나오는 열을 밖으로 내보내는 냉각 장치.
2
BỘ PHẬN TẢN NHIỆT:
Thiết bị làm mát, đưa nhiệt từ động cơ hay máy móc ra ngoài.
-
Động từ
-
1
어떤 물질에 뜨거운 열이 가해지다.
1
ĐƯỢC GIA NHIỆT, ĐƯỢC LÀM NÓNG:
Sức nóng được gia tăng đối với vật chất nào đó.
-
2
어떤 일이나 사건에 대한 관심이 높아지고 분위기가 흥분되다.
2
ĐƯỢC HÂM NÓNG, ĐƯỢC LÀM NÓNG:
Sự quan tâm đối với sự kiện hay việc nào đó được tăng cao và bầu không khí trở nên hưng phấn.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 물질에 뜨거운 열을 가함.
1
SỰ GIA NHIỆT, SỰ LÀM NÓNG, SỰ ĐUN NÓNG:
Sự gia tăng sức nóng đối với vật chất nào đó.
-
2
어떤 일이나 사건에 대하여 관심이 집중되고 분위기가 흥분됨.
2
SỰ HÂM NÓNG, SỰ LÀM NÓNG:
Sự quan tâm được tập trung đối với sự kiện hay việc nào đó hoặc bầu không khí trở nên hưng phấn.
-
-
1
매우 화를 내거나 흥분하다.
1
(TĂNG NHIỆT, GIA NHIỆT) NỔI NÓNG:
Rất giận dữ hoặc hưng phấn.
-
2
어떤 일에 정신과 정성을 쏟다.
2
(TĂNG NHIỆT), DỐC LÒNG DỐC SỨC, DỐC TÂM SỨC:
Dồn tinh thần và tâm huyết vào việc nào đó.
-
3
기세를 올리다.
3
Tăng khí thế.
🌟
GIA NHIỆT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
찬 바람이나 더운 바람이 나와 머리를 말리거나 매만지는 데 쓰는 기구.
1.
MÁY SẤY:
Dụng cụ thổi gió nóng hay gió lạnh, dùng khi làm khô hay sửa sang tóc.
-
2.
열을 가하거나 뜨거운 바람을 보내는 등의 방법으로 물체의 물기를 말리는 기계.
2.
MÁY SẤY, MÁY LÀM KHÔ:
Loại máy làm khô nước trong vật thể bằng phương pháp gia nhiệt hay thổi hơi nóng.
-
Danh từ
-
1.
가스나 알코올 등을 연료로 사용하는 휴대용 가열 기구.
1.
ĐÈN KHÒ, ĐÈN XÌ, BẾP GA DU LỊCH, MỎ HÀN:
Dụng cụ gia nhiệt cầm tay di động dùng gas, cồn v,v làm nhiên liệu.
-
Phụ tố
-
1.
‘재료를 가열해서 가공하는 곳’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
LÒ:
Hậu tố thêm nghĩa "nơi gia nhiệt đốt nóng vật liệu để gia công."
-
Danh từ
-
1.
가스, 전기, 전파 등을 사용하여 불을 피우거나 열을 내어 음식물을 끓이거나 익히는 데 사용하는 부엌 기구.
1.
BẾP (GAS, ĐIỆN, TỪ):
Dụng cụ nhà bếp dùng khi làm chín hoặc nấu thức ăn, dùng sóng điện, điện hoặc gas đốt lửa hoặc gia nhiệt.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
열이나 압력을 가해 쉽게 모양을 만들 수 있는 물질.
1.
NHỰA:
Vật chất có thể gia nhiệt hay áp lực để tạo hình dạng một cách dễ dàng.
-
Danh từ
-
1.
석유를 넣은 그릇의 심지에 불을 붙이고 유리 덮개를 씌운 등.
1.
ĐÈN DẦU:
Đèn thắp lửa ở bấc của bình đựng dầu hỏa và chụp bóng thủy tinh lên.
-
2.
전기를 이용하여 불을 켜는 기구.
2.
ĐÈN ĐIỆN:
Khí cụ dùng điện thắp sáng.
-
3.
알코올을 연료로 하는 가열 장치.
3.
ĐÈN CỒN:
Thiết bị gia nhiệt dùng cồn làm nhiên liệu.
-
☆
Danh từ
-
1.
식료품을 양철통에 넣고 높을 열을 가해 살균한 뒤 열리지 않도록 꼭 막아서 오래 보관할 수 있도록 한 식품.
1.
ĐỒ HỘP:
Thực phẩm có thể bảo quản lâu vì sau khi được bỏ vào hộp thiếc, gia nhiệt cao, sát trùng, đóng thật kín để không mở được.
-
Danh từ
-
1.
미리 열을 가함.
1.
VIỆC LÀM NÓNG, SỰ GIA NHIỆT:
Việc gia nhiệt trước.